1.Sục 4.48l khí CO2 vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối thi được
2.Sục 4,48l khí CO2 vào 100ml dung dịch Na(OH)2 2M. Thu được kết tủa canxi cacbonat a) Viết PỨHH
b) Tính khối lượng chất
hấp thụ 0.336 lít hoạc 0.56 lit co2 vào 200 ml dung dịch ca(oh)2 thì thấy lượng kết tủa thu được là như nhau.thêm 100ml dung dịch naoh 0.1m vào 200ml dd ca(oh)2 thì được dung dịch x .sục từ từ đến dư khí co2 vào toàn bộ lượng dung dịch x trên .cho các thể tích đều được đo ở đktc a/ viết ptpu xảy ra. b/vẽ đô thị
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
(2) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4].
(3) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(4) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2.
(5) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4].
(6) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp không thu được kết tủa là
A. 5
B. 4.
C. 3
D. 2.
sục V lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaAlO2 2M thu được 15,6g kết tủa . tính V
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4;
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4;
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3;
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2;
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch A12(SO4)3;
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch A12(SO4)3.
(7) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(8) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaA1O2 (hoặc Na[A1(OH)4]).
(9) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaA1O2 (hoặc Na[A1(OH)4]).
(10) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6
B. 8
C. 5
D. 7
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4].
(2) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịchCa(OH)2.
(3) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:
A. (1) và (2).
B. (2) và (4)
C. (3) và (4).
D. (1) và (3).
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4];
(2) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2;
(3) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3;
(4) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4;
(5) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch FeCl2;
(6) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch CuSO4.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Chọn đáp án B
Trường hợp tạo kết tủa là (1) & (3) Al(OH)3; (6) CuS.
(2) tạo muối axit Ca(HCO3)2; (4) tạo phức; (5) FeS là chất kết tủa nhưng tan trong axit HCl
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Chọn B
Trong 6 thí nghiệm trên, có 4 thí nghiệm sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa là (1), (4), (5) và (6). Phương trình phản ứng :
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ?
A. 3
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Đáp án B
Trong 6 thí nghiệm trên, có 4 thí nghiệm sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa là (1), (4), (5) và (6). Phương trình phản ứng :
Ở thí nghiệm (2), lúc đầu phản ứng tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan :
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6.
B. 3
C. 5
D. 4
2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
HCl dư + NaAlO2 → NaCl + AlCl3 + H2O
H2S + FeCl2 không tác dụng
3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
CO2 + NaAlO2 + 2H2O → NaHCO3 + Al(OH)3↓
3C2H4 + 2KMnO4 + 3H2O → 2KOH + 2MnO2↓ + 3C2H4(OH)2
Đáp án D.